Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
74
|
65
|
20
|
G7 |
708
|
647
|
887
|
G6 |
0815
2495
9921
|
2731
4636
5871
|
9409
9825
9520
|
G5 |
1169
|
8419
|
3275
|
G4 |
02203
63692
90849
60092
09363
07332
25405
|
80162
30745
01058
12777
28211
62926
18693
|
28011
70985
84168
58670
71528
31767
20301
|
G3 |
67509
31817
|
41416
14230
|
30424
56097
|
G2 |
80794
|
99456
|
11122
|
G1 |
75026
|
51904
|
73414
|
ĐB |
678316
|
110727
|
052033
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 03, 05, 08, 09 | 04 | 01, 09 |
1 | 15, 16, 17 | 11, 16, 19 | 11, 14 |
2 | 21, 26 | 26, 27 | 20, 20, 22, 24, 25, 28 |
3 | 32 | 30, 31, 36 | 33 |
4 | 49 | 45, 47 | |
5 | 56, 58 | ||
6 | 63, 69 | 62, 65 | 67, 68 |
7 | 74 | 71, 77 | 70, 75 |
8 | 85, 87 | ||
9 | 92, 92, 94, 95 | 93 | 97 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
10
|
35
|
G7 |
983
|
917
|
G6 |
8847
7615
1314
|
4959
0828
8780
|
G5 |
6492
|
5374
|
G4 |
95212
01720
06154
97098
51056
20531
16326
|
56067
80221
99938
95065
88644
16725
90948
|
G3 |
97358
64163
|
91118
12653
|
G2 |
60740
|
42216
|
G1 |
43682
|
90493
|
ĐB |
501185
|
932806
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 06 | |
1 | 10, 12, 14, 15 | 16, 17, 18 |
2 | 20, 26 | 21, 25, 28 |
3 | 31 | 35, 38 |
4 | 40, 47 | 44, 48 |
5 | 54, 56, 58 | 53, 59 |
6 | 63 | 65, 67 |
7 | 74 | |
8 | 82, 83, 85 | 80 |
9 | 92, 98 | 93 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
43
|
77
|
G7 |
590
|
055
|
G6 |
5660
1868
7215
|
7686
9811
6123
|
G5 |
4587
|
5078
|
G4 |
10347
90657
77826
41386
73784
44908
89503
|
86164
93483
28712
32399
11195
82876
41490
|
G3 |
49481
43514
|
03337
86343
|
G2 |
46924
|
44568
|
G1 |
56511
|
78410
|
ĐB |
855757
|
205857
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 03, 08 | |
1 | 11, 14, 15 | 10, 11, 12 |
2 | 24, 26 | 23 |
3 | 37 | |
4 | 43, 47 | 43 |
5 | 57, 57 | 55, 57 |
6 | 60, 68 | 64, 68 |
7 | 76, 77, 78 | |
8 | 81, 84, 86, 87 | 83, 86 |
9 | 90 | 90, 95, 99 |
Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
97
|
01
|
G7 |
675
|
207
|
G6 |
7863
3320
8954
|
5777
4116
1087
|
G5 |
8126
|
7624
|
G4 |
05332
08153
02775
93774
56891
42606
87268
|
98278
44763
91287
46520
34496
24238
15952
|
G3 |
28474
25314
|
90757
49957
|
G2 |
33013
|
59063
|
G1 |
84969
|
07317
|
ĐB |
502848
|
021412
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 06 | 01, 07 |
1 | 13, 14 | 12, 16, 17 |
2 | 20, 26 | 20, 24 |
3 | 32 | 38 |
4 | 48 | |
5 | 53, 54 | 52, 57, 57 |
6 | 63, 68, 69 | 63, 63 |
7 | 74, 74, 75, 75 | 77, 78 |
8 | 87, 87 | |
9 | 91, 97 | 96 |
Kon Tum | Khánh Hòa | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
17
|
10
|
13
|
G7 |
076
|
070
|
741
|
G6 |
1817
1333
9901
|
7878
2680
8094
|
7816
0862
0723
|
G5 |
2459
|
1229
|
4711
|
G4 |
31205
11938
81391
14305
21654
31162
24690
|
34332
17771
27005
06299
84680
12282
77033
|
39007
96164
21502
09813
41699
12633
83664
|
G3 |
56986
85035
|
30664
00146
|
58887
83127
|
G2 |
56500
|
49727
|
90088
|
G1 |
55955
|
74051
|
82964
|
ĐB |
691400
|
905378
|
025694
|
Đầu | Kon Tum | Khánh Hòa | Huế |
---|---|---|---|
0 | 00, 00, 01, 05, 05 | 05 | 02, 07 |
1 | 17, 17 | 10 | 11, 13, 13, 16 |
2 | 27, 29 | 23, 27 | |
3 | 33, 35, 38 | 32, 33 | 33 |
4 | 46 | 41 | |
5 | 54, 55, 59 | 51 | |
6 | 62 | 64 | 62, 64, 64, 64 |
7 | 76 | 70, 71, 78, 78 | |
8 | 86 | 80, 80, 82 | 87, 88 |
9 | 90, 91 | 94, 99 | 94, 99 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
25
|
57
|
54
|
G7 |
783
|
451
|
524
|
G6 |
9856
1508
9595
|
4574
8559
7042
|
1476
4938
5254
|
G5 |
6953
|
9764
|
7582
|
G4 |
53639
28063
23321
72490
53831
63647
83741
|
23773
92839
62264
53278
69431
81714
17750
|
71746
64605
43834
24128
07844
53004
07831
|
G3 |
98244
03078
|
33349
09769
|
66431
72222
|
G2 |
83665
|
85037
|
46359
|
G1 |
38796
|
09960
|
95673
|
ĐB |
429217
|
007725
|
063322
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 08 | 04, 05 | |
1 | 17 | 14 | |
2 | 21, 25 | 25 | 22, 22, 24, 28 |
3 | 31, 39 | 31, 37, 39 | 31, 31, 34, 38 |
4 | 41, 44, 47 | 42, 49 | 44, 46 |
5 | 53, 56 | 50, 51, 57, 59 | 54, 54, 59 |
6 | 63, 65 | 60, 64, 64, 69 | |
7 | 78 | 73, 74, 78 | 73, 76 |
8 | 83 | 82 | |
9 | 90, 95, 96 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
22
|
33
|
G7 |
923
|
319
|
G6 |
7836
1899
0758
|
9857
5550
3491
|
G5 |
3734
|
7250
|
G4 |
57584
86385
18701
74012
27410
48629
76201
|
08343
45992
83905
98264
54459
06348
10481
|
G3 |
14992
70394
|
34007
26683
|
G2 |
34882
|
26619
|
G1 |
54788
|
54493
|
ĐB |
964733
|
960295
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 01, 01 | 05, 07 |
1 | 10, 12 | 19, 19 |
2 | 22, 23, 29 | |
3 | 33, 34, 36 | 33 |
4 | 43, 48 | |
5 | 58 | 50, 50, 57, 59 |
6 | 64 | |
7 | ||
8 | 82, 84, 85, 88 | 81, 83 |
9 | 92, 94, 99 | 91, 92, 93, 95 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!